逛逛 guàng guang

Từ hán việt: 【cuống cuống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逛逛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.. - 。 Anh ấy đi dạo một mình trên phố.. - 。 Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逛逛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 逛逛 khi là Động từ

đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng

散步;闲逛

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.

  • - 独自 dúzì zài 街上 jiēshàng 逛逛 guàngguang

    - Anh ấy đi dạo một mình trên phố.

  • - xiǎng 不想 bùxiǎng 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

  • - 时常 shícháng zài 公园 gōngyuán 逛逛 guàngguang

    - Cô ấy thường đi dạo trong công viên.

  • - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逛逛

Chủ ngữ + 逛逛 + 目的/Danh từ

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 逛逛 guàngguang jiē 放松 fàngsōng

    - Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛逛

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 游逛 yóuguàng 名山大川 míngshāndàchuān

    - du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.

  • - 我们 wǒmen 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 闲逛 xiánguàng

    - Chúng tôi chỉ thích đi dạo.

  • - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

  • - 出外 chūwài 游逛 yóuguàng

    - ra ngoài dạo chơi

  • - guàng 早市 zǎoshì

    - dạo chợ sớm

  • - 喜欢 xǐhuan guàng 超市 chāoshì

    - Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 喜欢 xǐhuan 逛商店 guàngshāngdiàn

    - Tôi thích đi mua sắm.

  • - 我们 wǒmen yòng le 下午 xiàwǔ de 时间 shíjiān 逛商店 guàngshāngdiàn 疲惫不堪 píbèibùkān guàng le 一家 yījiā yòu 一家 yījiā

    - Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

  • - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

  • - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • - 这样 zhèyàng hǎo de 风景 fēngjǐng 没有 méiyǒu lái 逛过 guàngguò lái 一趟 yītàng 开眼 kāiyǎn

    - phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逛逛

Hình ảnh minh họa cho từ 逛逛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛逛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao