Đọc nhanh: 瞎逛 (hạt cuống). Ý nghĩa là: đi lang thang không mục đích.
Ý nghĩa của 瞎逛 khi là Động từ
✪ đi lang thang không mục đích
to wander aimlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎逛
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 我们 就是 喜欢 闲逛
- Chúng tôi chỉ thích đi dạo.
- 我待 出门 去 逛街
- Tôi định ra ngoài đi mua sắm.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 逛 早市
- dạo chợ sớm
- 她 喜欢 逛 超市
- Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 我们 周末 在 街上 瞎逛
- Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎逛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎逛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›
逛›