经过 jīngguò

Từ hán việt: 【kinh quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh quá). Ý nghĩa là: ngang qua; kinh qua; tạt qua; đi qua; trải qua (nơi chốn, thời gian, động tác), trải qua; thông qua; sau khi, quá trình; trải nghiệm. Ví dụ : - 广。 Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.. - 。 Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.. - 。 Trải qua hai năm, tôi đã biết nói tiếng Hán.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 经过 khi là Động từ

ngang qua; kinh qua; tạt qua; đi qua; trải qua (nơi chốn, thời gian, động tác)

通过 (处所、时间、动作等)

Ví dụ:
  • - cóng 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng yào 经过 jīngguò 武汉 wǔhàn

    - Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.

  • - cóng 我家 wǒjiā dào 公司 gōngsī 经过 jīngguò 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.

  • - 经过 jīngguò 两年 liǎngnián 学会 xuéhuì shuō 汉语 hànyǔ le

    - Trải qua hai năm, tôi đã biết nói tiếng Hán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 经过 khi là Giới từ

trải qua; thông qua; sau khi

经历一个活动、事件,让人或者事物有了新的变化

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 两个 liǎnggè 星期 xīngqī de 练习 liànxí 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.

  • - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā 决定 juédìng 放弃 fàngqì

    - Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 找到 zhǎodào le 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Thông qua nghiên cứu, tôi đã tìm ra cách giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 经过 khi là Danh từ

quá trình; trải nghiệm

过程; 经历

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing de 全部 quánbù 经过 jīngguò shì 这样 zhèyàng

    - Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.

  • - shuō shuō 追求 zhuīqiú 小张 xiǎozhāng de 经过 jīngguò ba

    - Nói qua quá trình bạn theo đuổi Tiểu Trương đi!

  • - néng shuō shuō de 实际 shíjì 经过 jīngguò ma

    - Bạn có thể nói qua trải nghiệm thực tế của bạn không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经过

经过 + Địa điểm/Thời gian

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 三年 sānnián 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.

  • - 经过 jīngguò 公园 gōngyuán shí 看到 kàndào le 很多 hěnduō huā

    - Khi đi qua công viên, tôi đã nhìn thấy nhiều hoa.

经过 + Danh từ

Ví dụ:
  • - zhè shì 经过 jīngguò 经理 jīnglǐ de shǒu le ma

    - Việc này qua tay giám đốc chưa?

  • - 国家 guójiā 必须 bìxū 经过 jīngguò 政府 zhèngfǔ

    - Quốc gia phải thông qua chính phủ.

经过 + Danh từ、Động từ(调查、研究、学习...)

trải qua quá trình điều tra/nghiên cứu/học tập....

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 问题 wèntí

    - Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện ra vấn đề.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Qua quá trình học tập, anh ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ(事情、Động từ) + 的 + 经过

"经过" đóng vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing de 经过 jīngguò ràng 大家 dàjiā hěn 感动 gǎndòng

    - Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 经过 jīngguò hěn 开心 kāixīn

    - Quá trình tôi học tiếng Trung rất vui.

So sánh, Phân biệt 经过 với từ khác

经历 vs 经过

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa đạt được mục địch nhất định nhờ người nào đó hay bằng phương tiện/cách thức nào đó.
Khác:
- "" là giới từ nhấn mạnh cách thức hay phương tiện.
-"" là động từ nhấn mạnh quá trình diễn ra sự việc.
-"" có nghĩa là đi qua nơi nào đó từ đầu này/phía này đến đầu kia/phía kia.
-"" có nghĩa là đi ngang qua nơi nào đó nhưng không mang nghĩa là đi từ đầu này đến đầu kia.
-"" có thể dùng làm danh từ để chỉ diễn biến của sự việc,"" không được dùng trong trường hợp này.

路过 vs 经过

Giải thích:

"" là động từ, "" vừa là động từ, vừa là danh từ.
Tân ngữ của "" chỉ có thể là địa danh hoặc nơi chốn, còn tân ngữ của "" ngoài địa danh, nơi chốn còn có thể là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经过

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 酸奶 suānnǎi 经过 jīngguò 发酵 fājiào 制成 zhìchéng

    - Sữa chua được làm từ quá trình lên men.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 卡车 kǎchē 经过 jīngguò 安检 ānjiǎn hòu bèi 放行 fàngxíng le

    - Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 铺陈 pūchén 经过 jīngguò

    - trình bày quá trình.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 我们 wǒmen 不用 bùyòng 经过 jīngguò 那儿 nàér

    - Chúng ta không cần phải đi qua đó.

  • - 发现 fāxiàn 下颌骨 xiàhégǔ 曾经 céngjīng 骨折 gǔzhé guò

    - Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • - 火车 huǒchē 经过 jīngguò shí 微微 wēiwēi 震动 zhèndòng

    - Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经过

Hình ảnh minh họa cho từ 经过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao