Đọc nhanh: 经过 (kinh quá). Ý nghĩa là: ngang qua; kinh qua; tạt qua; đi qua; trải qua (nơi chốn, thời gian, động tác), trải qua; thông qua; sau khi, quá trình; trải nghiệm. Ví dụ : - 从广州去北京要经过武汉。 Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.. - 从我家到公司经过一所学校。 Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.. - 经过两年,我学会说汉语了。 Trải qua hai năm, tôi đã biết nói tiếng Hán.
Ý nghĩa của 经过 khi là Động từ
✪ ngang qua; kinh qua; tạt qua; đi qua; trải qua (nơi chốn, thời gian, động tác)
通过 (处所、时间、动作等)
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 经过 两年 , 我 学会 说 汉语 了
- Trải qua hai năm, tôi đã biết nói tiếng Hán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 经过 khi là Giới từ
✪ trải qua; thông qua; sau khi
经历一个活动、事件,让人或者事物有了新的变化
- 经过 两个 星期 的 练习 , 我 学会 了 游泳
- Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 经过 研究 , 我 找到 了 解决 方法
- Thông qua nghiên cứu, tôi đã tìm ra cách giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 经过 khi là Danh từ
✪ quá trình; trải nghiệm
过程; 经历
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
- 说 说 你 追求 小张 的 经过 吧 !
- Nói qua quá trình bạn theo đuổi Tiểu Trương đi!
- 你 能 说 说 你 的 实际 经过 吗 ?
- Bạn có thể nói qua trải nghiệm thực tế của bạn không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经过
✪ 经过 + Địa điểm/Thời gian
- 经过 三年 , 他 终于 成功 了
- Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.
- 经过 公园 时 , 我 看到 了 很多 花
- Khi đi qua công viên, tôi đã nhìn thấy nhiều hoa.
✪ 经过 + Danh từ
- 这 事 经过 经理 的 手 了 吗 ?
- Việc này qua tay giám đốc chưa?
- 国家 必须 经过 政府
- Quốc gia phải thông qua chính phủ.
✪ 经过 + Danh từ、Động từ(调查、研究、学习...)
trải qua quá trình điều tra/nghiên cứu/học tập....
- 经过 调查 , 我们 发现 了 问题
- Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện ra vấn đề.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 经过 学习 , 他 通过 了 考试
- Qua quá trình học tập, anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ(事情、Động từ) + 的 + 经过
"经过" đóng vai trò trung tâm ngữ
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 我 学习 汉语 的 经过 很 开心
- Quá trình tôi học tiếng Trung rất vui.
So sánh, Phân biệt 经过 với từ khác
✪ 经历 vs 经过
Giống:
- "经过" và "通过" đều có ý nghĩa đạt được mục địch nhất định nhờ người nào đó hay bằng phương tiện/cách thức nào đó.
Khác:
- "通过" là giới từ nhấn mạnh cách thức hay phương tiện.
-"经过" là động từ nhấn mạnh quá trình diễn ra sự việc.
-"通过" có nghĩa là đi qua nơi nào đó từ đầu này/phía này đến đầu kia/phía kia.
-"经过" có nghĩa là đi ngang qua nơi nào đó nhưng không mang nghĩa là đi từ đầu này đến đầu kia.
-"经过" có thể dùng làm danh từ để chỉ diễn biến của sự việc,"通过" không được dùng trong trường hợp này.
✪ 路过 vs 经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经过
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
过›