yáo

Từ hán việt: 【dao.diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao.diêu). Ý nghĩa là: xa; xa xôi, lâu; xa xưa (thời gian dài), đung đưa; lắc lư; vẫy; lắc. Ví dụ : - 。 Từ đây đến đỉnh núi rất xa.. - 。 Nhà của cô ấy cách trường rất xa.. - 。 Đó là ký ức rất xa xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xa; xa xôi

距离远

Ví dụ:
  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • - de 家离 jiālí 学校 xuéxiào 很遥 hěnyáo

    - Nhà của cô ấy cách trường rất xa.

lâu; xa xưa (thời gian dài)

时间久远

Ví dụ:
  • - shì hěn yáo de 记忆 jìyì

    - Đó là ký ức rất xa xưa.

  • - de 计划 jìhuà 比较 bǐjiào yáo

    - Kế hoạch của anh ấy khá lâu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đung đưa; lắc lư; vẫy; lắc

摇晃;摇摆

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 地遥手 dìyáoshǒu

    - Bọn trẻ vui vẻ vẫy tay.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Dao

Ví dụ:
  • - yáo 教授 jiàoshòu jiào 历史 lìshǐ

    - Giáo sư Dao dạy lịch sử.

  • - yáo 先生 xiānsheng shì 医生 yīshēng

    - Ông Dao là bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • - yáo 教授 jiàoshòu jiào 历史 lìshǐ

    - Giáo sư Dao dạy lịch sử.

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

  • - yáo 先生 xiānsheng shì 医生 yīshēng

    - Ông Dao là bác sĩ.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 遥控器 yáokòngqì zài 哪儿 nǎér ne

    - Điều khiển từ xa ở đâu rồi?

  • - zhǎo 不到 búdào 遥控器 yáokòngqì

    - Tôi không tìm thấy điều khiển.

  • - 可以 kěyǐ 遥控 yáokòng 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē

    - Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.

  • - 这个 zhègè 遥控器 yáokòngqì hěn 方便 fāngbiàn

    - Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.

  • - 遥控 yáokòng zhe 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.

  • - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì 遥控 yáokòng de 生活 shēnghuó

    - Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.

  • - 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Ung dung tự tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥

Hình ảnh minh họa cho từ 遥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao