Hán tự: 遥
Đọc nhanh: 遥 (dao.diêu). Ý nghĩa là: xa; xa xôi, lâu; xa xưa (thời gian dài), đung đưa; lắc lư; vẫy; lắc. Ví dụ : - 从这里到山顶很遥。 Từ đây đến đỉnh núi rất xa.. - 她的家离学校很遥。 Nhà của cô ấy cách trường rất xa.. - 那是很遥的记忆。 Đó là ký ức rất xa xưa.
Ý nghĩa của 遥 khi là Tính từ
✪ xa; xa xôi
距离远
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 她 的 家离 学校 很遥
- Nhà của cô ấy cách trường rất xa.
✪ lâu; xa xưa (thời gian dài)
时间久远
- 那 是 很 遥 的 记忆
- Đó là ký ức rất xa xưa.
- 他 的 计划 比较 遥
- Kế hoạch của anh ấy khá lâu.
Ý nghĩa của 遥 khi là Động từ
✪ đung đưa; lắc lư; vẫy; lắc
摇晃;摇摆
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 孩子 们 开心 地遥手
- Bọn trẻ vui vẻ vẫy tay.
Ý nghĩa của 遥 khi là Danh từ
✪ họ Dao
姓
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 你 可以 遥控 这辆 汽车
- Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 妈妈 总是 遥控 我 的 生活
- Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遥›