Đọc nhanh: 逍遥自得 (tiêu dao tự đắc). Ý nghĩa là: làm như một người vui lòng (thành ngữ); thả lỏng chân và tự do ưa thích.
Ý nghĩa của 逍遥自得 khi là Thành ngữ
✪ làm như một người vui lòng (thành ngữ); thả lỏng chân và tự do ưa thích
doing as one pleases (idiom); foot-loose and fancy free
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥自得
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逍遥自得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逍遥自得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
自›
逍›
遥›