磨合 móhé

Từ hán việt: 【ma hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma hợp). Ý nghĩa là: thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa, tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp. Ví dụ : - 。 Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.. - 。 Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.. - 。 Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨合 khi là Động từ

thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa

比喻经过一段时间的共同经历与生活,逐渐相互适应

Ví dụ:
  • - xīn 员工 yuángōng hái zài 磨合 móhé 阶段 jiēduàn

    - Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.

  • - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 磨合期 móhéqī

    - Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.

  • - 夫妻 fūqī zài 婚后 hūnhòu yào 不断 bùduàn 磨合 móhé

    - Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp

新的机器使用一段时间以后,各部分接触的地方变得更加紧密,运转更加稳定的过程

Ví dụ:
  • - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • - 新车 xīnchē de 磨合 móhé 过程 guòchéng hěn 重要 zhòngyào

    - Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.

  • - 发动机 fādòngjī 磨合 móhé hòu 更加 gèngjiā 顺畅 shùnchàng

    - Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 磨合

磨合 + 的 + Danh từ

"磨合" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这辆 zhèliàng chē hái 处于 chǔyú 磨合期 móhéqī

    - Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.

  • - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

不停/ 有分寸 + 地 + 磨合

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

磨合 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • - 夫妻 fūqī zài 婚后 hūnhòu yào 不断 bùduàn 磨合 móhé

    - Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn

  • - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • - 发动机 fādòngjī 磨合 móhé hòu 更加 gèngjiā 顺畅 shùnchàng

    - Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.

  • - 这辆 zhèliàng chē hái 处于 chǔyú 磨合期 móhéqī

    - Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.

  • - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • - 新车 xīnchē de 磨合 móhé 过程 guòchéng hěn 重要 zhòngyào

    - Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.

  • - xīn 员工 yuángōng hái zài 磨合 móhé 阶段 jiēduàn

    - Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.

  • - de 恋人 liànrén 磨合期 móhéqī guò le ma

    - Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?

  • - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 磨合期 móhéqī

    - Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.

  • - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨合

Hình ảnh minh họa cho từ 磨合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao