Đọc nhanh: 磨合 (ma hợp). Ý nghĩa là: thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa, tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp. Ví dụ : - 新员工还在磨合阶段。 Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.. - 他们经历了一段磨合期。 Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.. - 夫妻在婚后要不断磨合。 Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
Ý nghĩa của 磨合 khi là Động từ
✪ thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa
比喻经过一段时间的共同经历与生活,逐渐相互适应
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp
新的机器使用一段时间以后,各部分接触的地方变得更加紧密,运转更加稳定的过程
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 磨合
✪ 磨合 + 的 + Danh từ
"磨合" vai trò định ngữ
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
✪ 不停/ 有分寸 + 地 + 磨合
trợ từ kết cấu "地"
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
✪ 磨合 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
磨›