自适应 zì shìyìng

Từ hán việt: 【tự thích ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自适应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự thích ứng). Ý nghĩa là: thích nghi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自适应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自适应 khi là Động từ

thích nghi

adaptive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自适应

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • - 应该 yīnggāi wèi 自己 zìjǐ zuò 打算 dǎsuàn ba

    - Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.

  • - 正义 zhèngyì yīng 得到 dédào 伸张 shēnzhāng

    - Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自觉 zìjué 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.

  • - 这次 zhècì shì 自己 zìjǐ de 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 贪婪 tānlán

    - Chúng ta nên kiểm soát sự tham lam của mình.

  • - 应该 yīnggāi 试试 shìshì 自行车 zìxíngchē

    - Bạn nên thử đi xe đạp.

  • - 这条 zhètiáo 适合 shìhé 自行车 zìxíngchē

    - Con đường này phù hợp để đạp xe.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自珍 zìzhēn 自爱 zìài

    - Chúng ta nên yêu thương bản thân.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - zài 乾旱 qiánhàn shí 每天 měitiān yǒu 几小时 jǐxiǎoshí 停止 tíngzhǐ 供应 gōngyìng 自来水 zìláishuǐ

    - Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.

  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 应该 yīnggāi yǒu 一点儿 yīdiǎner 姑息 gūxī

    - đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自适应

Hình ảnh minh họa cho từ 自适应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自适应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao