适用 shìyòng

Từ hán việt: 【thích dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích dụng). Ý nghĩa là: thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.. - 。 Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.. - 。 Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 适用 khi là Tính từ

thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với

适合使用

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 适用 shìyòng 初学者 chūxuézhě 阅读 yuèdú

    - Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 适用 shìyòng 建筑 jiànzhù

    - Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.

  • - 这款 zhèkuǎn chē 适用 shìyòng 家庭 jiātíng 出行 chūxíng

    - Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适用

A + (不) + 适用 + 于 + B

A thích hợp dùng/ áp dụng cho B

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 适用 shìyòng 室外 shìwài 使用 shǐyòng

    - Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适用

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 适用 shìyòng 室外 shìwài 使用 shǐyòng

    - Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.

  • - zhè 本书 běnshū 适用 shìyòng 初学者 chūxuézhě 阅读 yuèdú

    - Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.

  • - 这种 zhèzhǒng 铅笔 qiānbǐ 适合 shìhé 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

  • - 这种 zhèzhǒng shā hěn 适合 shìhé 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.

  • - 用途 yòngtú 适用 shìyòng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá 系列 xìliè 慕思 mùsī 果冻 guǒdòng 冰淇淋 bīngqílín 及其 jíqí 各式 gèshì 冷饮 lěngyǐn

    - Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

  • - 以往 yǐwǎng de 方式 fāngshì 不再 bùzài 适用 shìyòng

    - Cách làm trước đây không còn phù hợp.

  • - 这个 zhègè 字用 zìyòng zài 这里 zhèlǐ 合适 héshì

    - Từ này dùng ở đây không hợp.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 适用 shìyòng 建筑 jiànzhù

    - Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.

  • - 这款 zhèkuǎn chē 适用 shìyòng 家庭 jiātíng 出行 chūxíng

    - Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

  • - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • - yào 使用 shǐyòng 适当 shìdàng de 语言 yǔyán

    - Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.

  • - 适度 shìdù 看看 kànkàn 电视 diànshì néng 起到 qǐdào 放松 fàngsōng de 作用 zuòyòng

    - Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • - 法律 fǎlǜ 适用於 shìyòngyú 所有 suǒyǒu de rén fēn 种族 zhǒngzú 信仰 xìnyǎng huò 肤色 fūsè

    - Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.

  • - 宣纸 xuānzhǐ 适合 shìhé 用来 yònglái xiě 书法 shūfǎ

    - Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.

  • - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • - 这套 zhètào 耕作 gēngzuò 方法 fāngfǎ zài 我们 wǒmen 这个 zhègè 地区 dìqū 完全 wánquán 适用 shìyòng

    - tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适用

Hình ảnh minh họa cho từ 适用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao