Đọc nhanh: 适用 (thích dụng). Ý nghĩa là: thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với. Ví dụ : - 这本书适用于初学者阅读。 Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.. - 这种材料适用于建筑。 Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.. - 这款车适用于家庭出行。 Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
Ý nghĩa của 适用 khi là Tính từ
✪ thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với
适合使用
- 这 本书 适用 于 初学者 阅读
- Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适用
✪ A + (不) + 适用 + 于 + B
A thích hợp dùng/ áp dụng cho B
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适用
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 这 本书 适用 于 初学者 阅读
- Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 这个 字用 在 这里 不 合适
- Từ này dùng ở đây không hợp.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 你 要 使用 适当 的 语言
- Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
适›