Đọc nhanh: 气候适应 (khí hậu thích ứng). Ý nghĩa là: sự thích nghi khí hậu; sự thích nghi môi trường..
Ý nghĩa của 气候适应 khi là Danh từ
✪ sự thích nghi khí hậu; sự thích nghi môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候适应
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 这里 的 气候 非常 舒适
- Khí hậu ở đây rất thoải mái.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气候适应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气候适应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
应›
气›
适›