Đọc nhanh: 便宜没好货 (tiện nghi một hảo hoá). Ý nghĩa là: Của rẻ là của ôi; của đầy nồi là của chẳng ngon, của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon.
Ý nghĩa của 便宜没好货 khi là Từ điển
✪ Của rẻ là của ôi; của đầy nồi là của chẳng ngon
便宜没好货,谚语。比喻得来的容易,大多价值不高。
✪ của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon
价格便宜, 质地一定也不太好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜没好货
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 爸爸 熊 我 没 考好
- Bố trách mắng tôi không thi tốt.
- 爸爸 骂 我 没 考好
- Bố trách tôi thi không tốt.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这件 衣服 又 便宜 又 好看
- Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
- 这种 梅 又 好吃 又 便宜 所以 我 买 四斤
- Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.
- 那 件 毛衣 好 便宜 啊
- Cái áo len kia rẻ quá đi!
- 这家 店 既 便宜 又 好吃
- Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便宜没好货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜没好货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
好›
宜›
没›
货›