Đọc nhanh: 失宜 (thất nghi). Ý nghĩa là: không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi. Ví dụ : - 处置失宜。 xử lý không thoả đáng.
Ý nghĩa của 失宜 khi là Tính từ
✪ không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi
不得当
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失宜
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
宜›