Hán tự: 退
Đọc nhanh: 退 (thối.thoái). Ý nghĩa là: thối; lui; lùi; thoái, đẩy lùi, rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 我陷入了进退两难的境地。 Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.. - 请大家向后退。 Xin mọi người lùi về sau.. - 你的左脚得向后退。 Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Ý nghĩa của 退 khi là Động từ
✪ thối; lui; lùi; thoái
向后移动
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 请 大家 向 后退
- Xin mọi người lùi về sau.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đẩy lùi
使向后移动
- 敌人 退兵 了
- Kẻ địch lui binh rồi.
- 我军 顺利 击退 敌人
- Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.
- 你 把 那 张 DVD 退出 来
- Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi
退出
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 她 决定 从 北大 退学
- Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giảm sút; giảm xuống
减退;下降;变弱
- 医生 给 我 开 了 退烧药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.
- 潮水 已经 退下去 了
- Thủy triều đã hạ xuống.
- 这件 衣服 退色 了
- Chiếc áo này phai màu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trả; trả lại
退还
- 她 把 这份 礼退 了
- Cô ấy đã trả lại món quà này.
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xóa; huỷ bỏ; triệt tiêu
把已定的事撤销
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 已经 决定 退租 了
- Anh ta quyết định hủy thuê.
✪ nghỉ hưu
因为到了规定的年龄或者身体不好等离开工作单位。
- 我 爸爸 退休 了
- Bố tôi nghỉ hưu rồi.
- 我 退 了 三年
- Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退
✪ 退 + Số lượng步/Số lượng米/到 Địa điểm
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
✪ 退 + 得/不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 留个 退路
- để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm退›