退 tuì

Từ hán việt: 【thối.thoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối.thoái). Ý nghĩa là: thối; lui; lùi; thoái, đẩy lùi, rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 退。 Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.. - 退。 Xin mọi người lùi về sau.. - 退。 Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 退 khi là Động từ

thối; lui; lùi; thoái

向后移动

Ví dụ:
  • - 陷入 xiànrù le 进退两难 jìntuìliǎngnán de 境地 jìngdì

    - Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiàng 后退 hòutuì

    - Xin mọi người lùi về sau.

  • - de 左脚 zuǒjiǎo xiàng 后退 hòutuì

    - Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đẩy lùi

使向后移动

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 退兵 tuìbīng le

    - Kẻ địch lui binh rồi.

  • - 我军 wǒjūn 顺利 shùnlì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.

  • - zhāng DVD 退出 tuìchū lái

    - Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi

退出

Ví dụ:
  • - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 打算 dǎsuàn 退职 tuìzhí

    - Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.

  • - 决定 juédìng cóng 北大 běidà 退学 tuìxué

    - Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giảm sút; giảm xuống

减退;下降;变弱

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 退烧药 tuìshāoyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.

  • - 潮水 cháoshuǐ 已经 yǐjīng 退下去 tuìxiàqù le

    - Thủy triều đã hạ xuống.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 退色 tuìsè le

    - Chiếc áo này phai màu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trả; trả lại

退还

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 礼退 lǐtuì le

    - Cô ấy đã trả lại món quà này.

  • - 老板 lǎobǎn xiǎng 退货 tuìhuò

    - Ông chủ, tôi muốn trả hàng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xóa; huỷ bỏ; triệt tiêu

把已定的事撤销

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 突然 tūrán 退婚 tuìhūn le

    - Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 退租 tuìzū le

    - Anh ta quyết định hủy thuê.

nghỉ hưu

因为到了规定的年龄或者身体不好等离开工作单位。

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 退休 tuìxiū le

    - Bố tôi nghỉ hưu rồi.

  • - 退 tuì le 三年 sānnián

    - Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退

退 + Số lượng步/Số lượng米/到 Địa điểm

Ví dụ:
  • - xià wǎng 后退 hòutuì le 几步 jǐbù

    - Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.

  • - chē 退 tuì dào le 门口 ménkǒu

    - Anh ấy lùi xe đến cổng.

退 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - yīn bìng 退学 tuìxué

    - nghỉ học vì bệnh.

  • - 留个 liúgè 退路 tuìlù

    - để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.

  • - 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - tiến thoái lưỡng nan.

  • - 后退 hòutuì 两步 liǎngbù

    - lùi về sau hai bước

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 我们 wǒmen 驶抵 shǐdǐ 公海 gōnghǎi 海岸 hǎiàn 似乎 sìhū 退到 tuìdào le 远方 yuǎnfāng

    - Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退

Hình ảnh minh họa cho từ 退

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao