dìng

Từ hán việt: 【định.đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định.đính). Ý nghĩa là: cố định; dừng; làm cho cố định, quyết định; xác định; chắc chắn, đặt; báo. Ví dụ : - 。 Cố định chắc cái gậy rồi.. - 。 Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.. - ! Chúng ta quyết định thời gian đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cố định; dừng; làm cho cố định

固定; 使固定

Ví dụ:
  • - 棍子 gùnzi 定住 dìngzhù le

    - Cố định chắc cái gậy rồi.

  • - 表针 biǎozhēn 定住 dìngzhù zǒu

    - Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.

quyết định; xác định; chắc chắn

决定; 使确定

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān dìng 一定 yídìng ba

    - Chúng ta quyết định thời gian đi!

  • - 我们 wǒmen dìng le 结婚 jiéhūn 日期 rìqī

    - Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.

đặt; báo

约定

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 定做 dìngzuò 一件 yījiàn 衣服 yīfú

    - Tôi muốn đặt làm một bộ quần áo.

  • - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

định

已经确立的;固定的;不改变

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - 物理 wùlǐ yǒu 很多 hěnduō 定律 dìnglǜ

    - Vật lí có rất nhiều định luật.

quy định; định phần; quy định khẩu phần

经约定或规定了的

Ví dụ:
  • - 合同 hétóng 内容 nèiróng dìng le

    - Nội dung hợp đồng đã định.

  • - 任务 rènwù 目标 mùbiāo dìng le

    - Mục tiêu nhiệm vụ đã định.

bình định; ổn định; yên; bình tĩnh

平静; 稳定

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 坐定 zuòdìng

    - Bạn ngồi yên ở đây.

  • - 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú dìng 下来 xiàlai le

    - Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhất định; chắc chắn

一定;必然

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • - 你定 nǐdìng néng mǎi dào

    - Bạn nhất định có thể mua đươc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

定 + Tân ngữ

Quyết định/đặt cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我定 wǒdìng le 三张 sānzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.

  • - 我定 wǒdìng 明天 míngtiān jiù 出发 chūfā

    - Tôi quyết định ngày mai sẽ xuất phát.

  • - 老板 lǎobǎn dìng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Sếp quyết định phương án này rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

定 + 能/可/有

Nhất định/chắc chắn có thể làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 定能 dìngnéng

    - Chúng tôi nhất định có thể đi.

  • - dìng 有人 yǒurén 拿错 nácuò le

    - Chắc chắn là có người cầm nhầm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定

Hình ảnh minh họa cho từ 定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao