Hán tự: 定
Đọc nhanh: 定 (định.đính). Ý nghĩa là: cố định; dừng; làm cho cố định, quyết định; xác định; chắc chắn, đặt; báo. Ví dụ : - 把棍子定住了。 Cố định chắc cái gậy rồi.. - 表针定住不走。 Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.. - 我们把时间定一定吧! Chúng ta quyết định thời gian đi!
Ý nghĩa của 定 khi là Động từ
✪ cố định; dừng; làm cho cố định
固定; 使固定
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 表针 定住 不 走
- Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.
✪ quyết định; xác định; chắc chắn
决定; 使确定
- 我们 把 时间 定 一定 吧
- Chúng ta quyết định thời gian đi!
- 我们 定 了 结婚 日期
- Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.
✪ đặt; báo
约定
- 我要 定做 一件 衣服
- Tôi muốn đặt làm một bộ quần áo.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
Ý nghĩa của 定 khi là Tính từ
✪ định
已经确立的;固定的;不改变
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 物理 有 很多 定律
- Vật lí có rất nhiều định luật.
✪ quy định; định phần; quy định khẩu phần
经约定或规定了的
- 合同 内容 定 了
- Nội dung hợp đồng đã định.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
✪ bình định; ổn định; yên; bình tĩnh
平静; 稳定
- 你 在 这里 坐定
- Bạn ngồi yên ở đây.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
Ý nghĩa của 定 khi là Phó từ
✪ nhất định; chắc chắn
一定;必然
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 你定 能 买 到
- Bạn nhất định có thể mua đươc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 定
✪ 定 + Tân ngữ
Quyết định/đặt cái gì đấy
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 我定 明天 就 出发
- Tôi quyết định ngày mai sẽ xuất phát.
- 老板 定 了 这个 方案
- Sếp quyết định phương án này rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 定 + 能/可/有
Nhất định/chắc chắn có thể làm gì đấy
- 我们 定能 去
- Chúng tôi nhất định có thể đi.
- 定 有人 拿错 了
- Chắc chắn là có người cầm nhầm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›