jìn

Từ hán việt: 【tiến.tấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến.tấn). Ý nghĩa là: tiến; tiến lên; tiến vào, vào; vô; đi vào, thu; nhập; nhận; tiếp nhận. Ví dụ : - 。 Anh ấy từng bước tiến vào.. - 。 Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.. - ! Xin mời vào, chào mừng bạn đến!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiến; tiến lên; tiến vào

向前移动 (跟''退''相对)

Ví dụ:
  • - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 前进 qiánjìn

    - Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.

vào; vô; đi vào

从外面到里面 (跟''出''相对)

Ví dụ:
  • - qǐng jìn 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Xin mời vào, chào mừng bạn đến!

  • - 他们 tāmen jìn le 会议室 huìyìshì

    - Họ đã vào phòng họp.

thu; nhập; nhận; tiếp nhận

接纳;收入

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 要进 yàojìn 先进 xiānjìn de 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần nhập thiết bị hiện đại.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 进新 jìnxīn de 投资者 tóuzīzhě

    - Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.

dâng; trình lên; dâng lên; tiến cống; cống nạp

呈上;奉上

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 进表 jìnbiǎo 工作进度 gōngzuòjìndù

    - Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.

  • - 今天 jīntiān 他们 tāmen 进贡 jìngòng 珍珠 zhēnzhū

    - Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.

ăn; dùng

Ví dụ:
  • - jìn le 两块 liǎngkuài 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.

  • - jìn 饭时 fànshí wàng le 喝水 hēshuǐ

    - Cô ấy ăn cơm mà quên uống nước.

vào; ghi bàn (thể thao)

进球

Ví dụ:
  • - 球队 qiúduì 终于 zhōngyú jìn le 一个 yígè qiú

    - Đội bóng cuối cùng cũng ghi bàn.

  • - zài 最后 zuìhòu 时刻 shíkè jìn le qiú

    - Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.

vào (dùng sau động từ)

用在动词后,表示动作由外到里

Ví dụ:
  • - 走进 zǒujìn 大厅 dàtīng 准备 zhǔnbèi 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy vào sảnh để chuẩn bị thuyết trình.

  • - 他们 tāmen 住进 zhùjìn 新楼 xīnlóu hěn 开心 kāixīn

    - Họ rất vui khi chuyển vào tòa nhà mới.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

dãy; hàng

宅子里的房屋由外到里有几排的,一排叫一进

Ví dụ:
  • - 这栋 zhèdòng 建筑 jiànzhù 有五进 yǒuwǔjìn 结构 jiégòu

    - Tòa nhà này có cấu trúc năm dãy nhà.

  • - 这条 zhètiáo jiē yǒu 十进 shíjìn de 老宅 lǎozhái

    - Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tiến; tên Tiến

姓名

Ví dụ:
  • - de hǎo 朋友 péngyou 姓进 xìngjìn

    - Bạn thân của tôi họ Tiến.

  • - jìn 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Hôm nay ông Tiến không tới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

进 + Tân ngữ ( 门/房间/教室....)

Ví dụ:
  • - 缓缓 huǎnhuǎn 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.

  • - 外面 wàimiàn hěn lěng 赶紧 gǎnjǐn jìn 房间 fángjiān

    - Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.

进 + 得/不 + 去/来

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • - zhè 扇门 shànmén 怎么 zěnme 进得 jìndé

    - Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?

  • - pǎo 太快 tàikuài 一下 yīxià jiù 冲进去 chōngjìnqù le

    - Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - jìn 哈佛 hāfó le

    - Bạn đã vào Harvard?

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - 分兵 fēnbīng ér jìn

    - chia binh lực ra mà tiến tới.

  • - 高歌猛进 gāogēměngjìn

    - cất cao lời ca, mạnh bước tiến.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进

Hình ảnh minh họa cho từ 进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao