Hán tự: 进
Đọc nhanh: 进 (tiến.tấn). Ý nghĩa là: tiến; tiến lên; tiến vào, vào; vô; đi vào, thu; nhập; nhận; tiếp nhận. Ví dụ : - 他一步一步进来。 Anh ấy từng bước tiến vào.. - 他勇敢地向前进。 Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.. - 请进,欢迎光临! Xin mời vào, chào mừng bạn đến!
Ý nghĩa của 进 khi là Động từ
✪ tiến; tiến lên; tiến vào
向前移动 (跟''退''相对)
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 他 勇敢 地向 前进
- Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.
✪ vào; vô; đi vào
从外面到里面 (跟''出''相对)
- 请 进 , 欢迎光临 !
- Xin mời vào, chào mừng bạn đến!
- 他们 进 了 会议室
- Họ đã vào phòng họp.
✪ thu; nhập; nhận; tiếp nhận
接纳;收入
- 我们 要进 先进 的 设备
- Chúng tôi cần nhập thiết bị hiện đại.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
✪ dâng; trình lên; dâng lên; tiến cống; cống nạp
呈上;奉上
- 需要 进表 工作进度
- Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
✪ ăn; dùng
吃
- 她 进 了 两块 蛋糕
- Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.
- 她 进 饭时 , 忘 了 喝水
- Cô ấy ăn cơm mà quên uống nước.
✪ vào; ghi bàn (thể thao)
进球
- 球队 终于 进 了 一个 球
- Đội bóng cuối cùng cũng ghi bàn.
- 他 在 最后 时刻 进 了 球
- Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.
✪ vào (dùng sau động từ)
用在动词后,表示动作由外到里
- 她 走进 大厅 准备 演讲
- Cô ấy vào sảnh để chuẩn bị thuyết trình.
- 他们 住进 新楼 很 开心
- Họ rất vui khi chuyển vào tòa nhà mới.
Ý nghĩa của 进 khi là Lượng từ
✪ dãy; hàng
宅子里的房屋由外到里有几排的,一排叫一进
- 这栋 建筑 有五进 结构
- Tòa nhà này có cấu trúc năm dãy nhà.
- 这条 街 有 十进 的 老宅
- Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.
Ý nghĩa của 进 khi là Danh từ
✪ họ Tiến; tên Tiến
姓名
- 我 的 好 朋友 姓进
- Bạn thân của tôi họ Tiến.
- 进 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Tiến không tới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进
✪ 进 + Tân ngữ ( 门/房间/教室....)
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 外面 很 冷 。 赶紧 进 房间
- Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.
✪ 进 + 得/不 + 去/来
Bổ ngữ khả năng
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 这 扇门 怎么 进得 去 ?
- Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?
- 他 跑 得 太快 , 一下 就 冲进去 了
- Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm进›