追记 zhuījì

Từ hán việt: 【truy ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy ký). Ý nghĩa là: ghi công trạng; ghi công lao (người chết), ghi lại, ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn). Ví dụ : - 。 ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.. - 。 sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.. - 。 hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追记 khi là Động từ

ghi công trạng; ghi công lao (người chết)

在人死后给他记上 (功勋)

Ví dụ:
  • - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

ghi lại

事后记录或记载

Ví dụ:
  • - 会后 huìhòu 追记 zhuījì le 几个 jǐgè 发言 fāyán de 主要 zhǔyào 内容 nèiróng

    - sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.

ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn)

事后的记载 (多用做文章标题)

Ví dụ:
  • - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追记

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

  • - 记者 jìzhě zài 追踪 zhuīzōng 这个 zhègè 新闻 xīnwén 事件 shìjiàn

    - Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.

  • - 记者 jìzhě 追踪 zhuīzōng 明星 míngxīng de 行踪 xíngzōng

    - Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.

  • - 会后 huìhòu 追记 zhuījì le 几个 jǐgè 发言 fāyán de 主要 zhǔyào 内容 nèiróng

    - sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追记

Hình ảnh minh họa cho từ 追记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao