Đọc nhanh: 追加 (truy gia). Ý nghĩa là: tăng thêm; thêm; bổ sung; tiếp thêm. Ví dụ : - 追加预算 tăng thêm dự toán. - 追加基本建设投资。 tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
Ý nghĩa của 追加 khi là Động từ
✪ tăng thêm; thêm; bổ sung; tiếp thêm
在原定的数额以外再增加
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
追›