Đọc nhanh: 这里 (nghiện lí). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây. Ví dụ : - 请在这里签名。 Vui lòng ký tên tại đây.. - 这里的风景很美。 Cảnh vật ở đây rất đẹp.. - 我喜欢在这里散步。 Tôi thích đi dạo ở đây.
Ý nghĩa của 这里 khi là Đại từ
✪ ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây
指示代词,指示比较近的处所
- 请 在 这里 签名
- Vui lòng ký tên tại đây.
- 这里 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở đây rất đẹp.
- 我 喜欢 在 这里 散步
- Tôi thích đi dạo ở đây.
- 这里 的 天气 很 舒适
- Thời tiết ở đây rất dễ chịu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这里
✪ 把 + Danh từ + 放在这里/放到这里
để cái gì ở đây
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
✪ 这里 + 的 + Danh từ + Phó từ + Tính từ
cái gì ở đây như thế nào
- 这里 的 食物 特别 好吃
- Đồ ăn ở đây đặc biệt ngon.
- 这里 的 花 很漂亮
- Hoa ở đây rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这里
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm这›
里›