Đọc nhanh: 这个人 (nghiện cá nhân). Ý nghĩa là: người này. Ví dụ : - 你这个人说理不说理? thằng này mày có biết lẽ phải không?. - 这个人还有点干才。 người này còn có chút năng lực.. - 他这个人很右,不支持改革。 Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
Ý nghĩa của 这个人 khi là Danh từ
✪ người này
- 你 这个 人 说理 不 说理
- thằng này mày có biết lẽ phải không?
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这个人
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 你 这个 人 说理 不 说理
- thằng này mày có biết lẽ phải không?
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这个人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这个人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
人›
这›