天涯比邻 tiānyá bìlín

Từ hán việt: 【thiên nhai bí lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天涯比邻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên nhai bí lân). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天涯比邻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

xem 天涯若 比鄰 | 天涯若 比邻

see 天涯若比鄰|天涯若比邻 [tiān yá ruò bǐ lín]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯比邻

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 爱情 àiqíng 一天 yìtiān 一天 yìtiān qiǎn

    - Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.

  • - 夏季 xiàjì 天气炎热 tiānqìyánrè 无比 wúbǐ

    - Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.

  • - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 沿海 yánhǎi de 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.

  • - 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - phiêu bạt chân trời góc biển.

  • - 即使 jíshǐ 天涯海角 tiānyáhǎijiǎo huì 找到 zhǎodào

    - Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.

  • - yuǎn zài 天涯 tiānyá 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ

    - xa tận chân trời, gần trong gang tấc.

  • - 我们 wǒmen de xīn 邻居 línjū 昨天 zuótiān 搬来 bānlái le

    - Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.

  • - 少年 shàonián 戏曲 xìqǔ 曲艺 qǔyì 比赛 bǐsài 今天上午 jīntiānshàngwǔ 开赛 kāisài

    - Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.

  • - nào 天翻地覆 tiānfāndìfù 四邻 sìlín 不安 bùān

    - quá ồn ào, hàng xóm không yên.

  • - 这个 zhègè yuè de 上旬 shàngxún 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 凉爽 liángshuǎng

    - 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

  • - 秋天 qiūtiān 比喻 bǐyù chéng 一幅 yīfú huà

    - Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.

  • - 夏天 xiàtiān 相比 xiāngbǐ 冬天 dōngtiān gèng lěng

    - So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.

  • - gēn 昨天 zuótiān 相比 xiāngbǐ 今天 jīntiān gèng lěng

    - So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.

  • - 年初 niánchū de 天气 tiānqì 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 寒冷 hánlěng

    - Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.

  • - 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān lěng

    - Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.

  • - 海内存知己 hǎinèicúnzhījǐ 天涯若比邻 tiānyáruòbǐlín

    - bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天涯比邻

Hình ảnh minh họa cho từ 天涯比邻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天涯比邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丶丶一一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMGG (水一土土)
    • Bảng mã:U+6DAF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao