Đọc nhanh: 一衣带水 (nhất y đới thuỷ). Ý nghĩa là: ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sông, dải sông.
Ý nghĩa của 一衣带水 khi là Thành ngữ
✪ ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sông
水面像一条衣带那样窄形容一水之隔,往来方便
✪ dải sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一衣带水
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一衣带水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一衣带水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
带›
水›
衣›
gần như trong tầm taygần trong tầm tay
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.)
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
muôn sông nghìn núi; khó khăn gian khổ
Muôn núi ngàn sông
Khắp nơi
mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt