这还了得 zhè hái liǎo dé

Từ hán việt: 【nghiện hoàn liễu đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这还了得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện hoàn liễu đắc). Ý nghĩa là: Thật đáng hổ thẹn!, Sao may dam!, Đó là một sự xúc phạm!. Ví dụ : - !! trời ơi! thế thì còn gì nữa!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这还了得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 这还了得 khi là Từ điển

Thật đáng hổ thẹn!

Absolutely disgraceful!

Ví dụ:
  • - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

Sao may dam!

How dare you!

Đó là một sự xúc phạm!

This is an outrage!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这还了得

  • - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

  • - zhè zhǐ māo 胖得 pàngdé 走不动 zǒubùdòng le

    - Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - zhuāng le 六盒 liùhé hái 剩下 shèngxià 这点儿 zhèdiǎner líng 头儿 tóuer

    - đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • - zhè 小猫 xiǎomāo néng zhuō le 老鼠 lǎoshǔ ma

    - Con mèo này có bắt được chuột không?

  • - 这笔 zhèbǐ de 笔尖 bǐjiān huài le 使不得 shǐbùdé

    - ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • - le zhè shì 狗屎 gǒushǐ

    - Thôi nào, chuyện này vớ vẩn.

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • - 这次 zhècì 表现 biǎoxiàn le 满分 mǎnfēn

    - Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!

  • - yǒu le 这根 zhègēn 硬棒 yìngbàng de 拐棍儿 guǎigùnér 上山 shàngshān jiù 得力 délì le

    - có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 得奖 déjiǎng le

    - Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.

  • - le jiù 这么 zhème bàn ba

    - Được rồi, cứ làm như thế nhé!

  • - 这段话 zhèduànhuà 写得 xiědé 不好 bùhǎo 还是 háishì gōu le ba

    - Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hái 没有 méiyǒu 证实 zhèngshí 怎么 zěnme jiù 那样 nàyàng ér le

    - tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这还了得

Hình ảnh minh họa cho từ 这还了得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这还了得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao