Đọc nhanh: 天涯海角 (thiên nhai hải giác). Ý nghĩa là: chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển. Ví dụ : - 即使天涯海角,我也会找到你。 Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
Ý nghĩa của 天涯海角 khi là Thành ngữ
✪ chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
形容极远的地方或彼此之间相隔极远也说天涯地角、海角天涯
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯海角
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天涯海角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天涯海角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
海›
涯›
角›