这样一来 zhèyàng yī lái

Từ hán việt: 【nghiện dạng nhất lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这样一来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện dạng nhất lai). Ý nghĩa là: cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy. Ví dụ : - 。 Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.. - 。 Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.. - 。 Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这样一来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这样一来 khi là Phó từ

cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy

结果是

Ví dụ:
  • - 这样一来 zhèyàngyīlái de 衣服 yīfú 少多 shǎoduō le

    - Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 问题 wèntí jiù 解决 jiějué le

    - Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 大家 dàjiā dōu huì 满意 mǎnyì

    - Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样一来

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ồ, hóa ra là như thế này.

  • - 这样 zhèyàng 做不来 zuòbùlái shì

    - làm như vầy là không được.

  • - bié 这样 zhèyàng 那样 nàyàng de le 还是 háishì 去一趟 qùyītàng de hǎo

    - đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.

  • - 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ô, hóa ra là như vậy.

  • - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - 经他 jīngtā 这样 zhèyàng 一改 yīgǎi 念起来 niànqǐlai jiù 特别 tèbié 顺口 shùnkǒu le

    - sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 老王 lǎowáng 妻子 qīzǐ de bìng ràng 负担 fùdān 更重 gèngzhòng le

    - Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.

  • - 这样 zhèyàng zuò 一来 yīlái 可以 kěyǐ 省力 shěnglì 二来 èrlái 可以 kěyǐ 免去 miǎnqù 麻烦 máfán

    - Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 带得 dàidé 大家 dàjiā dōu 勤快 qínkuài le

    - Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái de 衣服 yīfú 少多 shǎoduō le

    - Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.

  • - 这样 zhèyàng hǎo de 风景 fēngjǐng 没有 méiyǒu lái 逛过 guàngguò lái 一趟 yītàng 开眼 kāiyǎn

    - phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.

  • - duì 一个 yígè 这样 zhèyàng 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 来说 láishuō 化妆 huàzhuāng 有些 yǒuxiē 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 问题 wèntí jiù 解决 jiějué le

    - Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 大家 dàjiā dōu huì 满意 mǎnyì

    - Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这样一来

Hình ảnh minh họa cho từ 这样一来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这样一来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao