Đọc nhanh: 这样一来 (nghiện dạng nhất lai). Ý nghĩa là: cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy. Ví dụ : - 这样一来,我的衣服少多了。 Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.. - 这样一来,问题就解决了。 Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.. - 这样一来,大家都会满意。 Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Ý nghĩa của 这样一来 khi là Phó từ
✪ cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy
结果是
- 这样一来 , 我 的 衣服 少多 了
- Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.
- 这样一来 , 问题 就 解决 了
- Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样一来
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 喔 , 原来 是 这样
- Ồ, hóa ra là như thế này.
- 这样 做不来 事
- làm như vầy là không được.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 这样一来 , 我 的 衣服 少多 了
- Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
- 这样一来 , 问题 就 解决 了
- Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这样一来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这样一来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
来›
样›
这›