Đọc nhanh: 远在天涯 (viễn tại thiên nhai). Ý nghĩa là: xa lắc xa lơ. Ví dụ : - 远在天涯,近在咫尺。 xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
Ý nghĩa của 远在天涯 khi là Thành ngữ
✪ xa lắc xa lơ
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远在天涯
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远在天涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远在天涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
天›
涯›
远›