运输 yùnshū

Từ hán việt: 【vận thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运输" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận thâu). Ý nghĩa là: chở; tải; vận tải; vận chuyển. Ví dụ : - 。 Chi phí vận chuyển đã được tính vào.. - 。 Thời gian vận chuyển thường là một tuần.. - 。 Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运输 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 运输 khi là Động từ

chở; tải; vận tải; vận chuyển

用交通工具把物资或人从一个地方运到另一个地方

Ví dụ:
  • - 运输 yùnshū 费用 fèiyòng 已经 yǐjīng 计算 jìsuàn 在内 zàinèi

    - Chi phí vận chuyển đã được tính vào.

  • - 运输 yùnshū 时间 shíjiān 通常 tōngcháng wèi 一周 yīzhōu

    - Thời gian vận chuyển thường là một tuần.

  • - 运输 yùnshū 问题 wèntí 导致 dǎozhì le 交货 jiāohuò 延迟 yánchí

    - Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运输

运输 + (的) + Danh từ

"运输" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 运输 yùnshū 公司 gōngsī 服务 fúwù hěn hǎo

    - Công ty vận chuyển này có dịch vụ rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制定 zhìdìng 运输 yùnshū 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输

  • - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • - 物流 wùliú 公司 gōngsī 负责 fùzé 运输 yùnshū 货物 huòwù

    - Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.

  • - 运输 yùnshū 巷道 hàngdào

    - đường hầm vận chuyển.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 短程 duǎnchéng 运输 yùnshū

    - vận tải hành trình ngắn

  • - 远程 yuǎnchéng 运输 yùnshū

    - vận tải đường dài

  • - 短途运输 duǎntúyùnshū

    - vận tải khoảng cách ngắn

  • - 提升 tíshēng 设备 shèbèi bāng 矿工 kuànggōng 运输 yùnshū 重物 zhòngwù

    - Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.

  • - 由于 yóuyú 商品 shāngpǐn 包装 bāozhuāng 不好 bùhǎo zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 残损 cánsǔn jiào duō

    - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 接力 jiēlì 运输 yùnshū

    - vận tải tiếp sức.

  • - 运输 yùnshū 时间 shíjiān 通常 tōngcháng wèi 一周 yīzhōu

    - Thời gian vận chuyển thường là một tuần.

  • - 零件 língjiàn de 运输 yùnshū 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn

    - Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.

  • - 过境 guòjìng 运输 yùnshū

    - vận chuyển qua.

  • - 负责 fùzé 运输 yùnshū 食品 shípǐn

    - Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.

  • - 洪水 hóngshuǐ 挡住 dǎngzhù le 运输队 yùnshūduì de 来路 láilù

    - nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.

  • - 瓜果 guāguǒ zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 总要 zǒngyào yǒu 亏蚀 kuīshí

    - dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.

  • - 运输线 yùnshūxiàn 促进 cùjìn le 贸易 màoyì

    - Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.

  • - 这批 zhèpī 水果 shuǐguǒ 运输 yùnshū shí 间长 jiānzhǎng 亏耗 kuīhào 很大 hěndà

    - lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运输

Hình ảnh minh họa cho từ 运输

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao