输赢 shūyíng

Từ hán việt: 【thâu doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "输赢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu doanh). Ý nghĩa là: thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng, thắng thua; được mất (cờ bạc). Ví dụ : - 。 Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.. - 。 Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.. - 。 Thắng thua không thể quyết định tất cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 输赢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 输赢 khi là Danh từ

thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng

赌博中的输或赢;泛指失败或胜利

Ví dụ:
  • - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 争夺 zhēngduó 输赢 shūyíng

    - Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.

  • - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thắng thua; được mất (cờ bạc)

赌博中输赢的钱数

Ví dụ:
  • - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输赢

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - āi yòu shū le

    - Hừ, lại thua rồi.

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 他宁输 tāníngshū 放弃 fàngqì

    - Thà thua cũng không từ bỏ.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - shū le 不许 bùxǔ 哭鼻子 kūbízi

    - thua rồi không được khóc nhè nhé.

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - 马上 mǎshàng yíng le

    - Sắp thắng rồi.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 不能 bùnéng shū 只能 zhǐnéng yíng

    - Trận đấu này không được thua, chỉ được thắng.

  • - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 争夺 zhēngduó 输赢 shūyíng

    - Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.

  • - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • - yíng le 世界 shìjiè 输于 shūyú

    - Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.

  • - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 不定 bùdìng shuí yíng shuí shū ne

    - trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 输赢

Hình ảnh minh họa cho từ 输赢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输赢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao