运送 yùnsòng

Từ hán việt: 【vận tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运送" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận tống). Ý nghĩa là: vận chuyển; chuyên chở; chở; chuyên. Ví dụ : - chuyên chở phân bón

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运送 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 运送 khi là Động từ

vận chuyển; chuyên chở; chở; chuyên

把人或物资运到别处

Ví dụ:
  • - 运送 yùnsòng 肥料 féiliào

    - chuyên chở phân bón

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运送

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - 托运 tuōyùn dào 国外 guówài

    - Ký gửi sang nước ngoài.

  • - xiǎng 托运 tuōyùn dào 北京 běijīng

    - Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - 运送 yùnsòng 肥料 féiliào

    - chuyên chở phân bón

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 承认 chéngrèn 持有 chíyǒu 运送 yùnsòng le 假币 jiǎbì

    - Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.

  • - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

  • - 槛车 jiànchē ( 古代 gǔdài 运送 yùnsòng 囚犯 qiúfàn de chē )

    - xe tù.

  • - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • - 卡车 kǎchē 运送 yùnsòng le 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.

  • - 全体 quántǐ 司机 sījī 放弃 fàngqì 工休 gōngxiū 运送 yùnsòng 旅客 lǚkè

    - tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.

  • - 是否 shìfǒu 运送 yùnsòng guò 这类 zhèlèi 化学品 huàxuépǐn

    - Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?

  • - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运送

Hình ảnh minh họa cho từ 运送

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao