交通 jiāotōng

Từ hán việt: 【giao thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thông). Ý nghĩa là: giao thông, kết giao; cấu kết; thông đồng. Ví dụ : - 。 Taxi là một loại phương tiện giao thông.. - 。 Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.. - 。 Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 交通 khi là Danh từ

giao thông

铁路、公路等各个运输事业的总称

Ví dụ:
  • - 出租车 chūzūchē shì 一种 yīzhǒng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Taxi là một loại phương tiện giao thông.

  • - 政府 zhèngfǔ 投资 tóuzī 交通 jiāotōng 建设 jiànshè

    - Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.

Ý nghĩa của 交通 khi là Động từ

kết giao; cấu kết; thông đồng

结交;勾结

Ví dụ:
  • - 政客 zhèngkè men 常常 chángcháng 交通 jiāotōng 达成协议 dáchéngxiéyì

    - Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.

  • - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交通

交通 + Danh từ (工具/规定/事故/情况/事业....)

các khía cạnh khác nhau của giao thông

Ví dụ:
  • - 地铁 dìtiě shì 一种 yīzhǒng 重要 zhòngyào de 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 公共 gōnggòng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • - 遵守 zūnshǒu 交通 jiāotōng 规定 guīdìng hěn 重要 zhòngyào

    - Tuân thủ quy định giao thông rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

交通 + Tính từ/ Động từ (发达/拥堵/便利/堵塞/中断)

diễn tả các tính trạng hoặc sự việc liên quan đến giao thông

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 发达 fādá

    - Giao thông ở thành phố này rất phát triển.

  • - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 市区 shìqū de 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交通

Hình ảnh minh họa cho từ 交通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao