过分 guòfèn

Từ hán việt: 【quá phận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá phận). Ý nghĩa là: quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá, quá; rất. Ví dụ : - 。 Đừng đối xử quá đáng với con cái.. - 。 Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.. - ? Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 过分 khi là Tính từ

quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá

说话、做事超过适当的限度或程度

Ví dụ:
  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá 是不是 shìbúshì 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 过分 khi là Phó từ

quá; rất

很,太

Ví dụ:
  • - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • - 做事 zuòshì 过分小心 guòfènxiǎoxīn

    - Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过分

A + 对 + B + 过分 + Tính từ

A đối với B quá như thế nào

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ 过分 guòfèn 严格 yángé

    - Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 过分 guòfèn 严厉 yánlì

    - Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 过分 với từ khác

过分 vs 过度 vs 过火

Giải thích:

Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过分

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • - 自恋 zìliàn 太过分 tàiguòfèn le

    - Anh ấy tự mãn quá mức.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 过分 guòfèn 宠爱 chǒngài de 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - duì 自己 zìjǐ 过分 guòfèn 严格 yángé

    - Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng

    - Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.

  • - 分居 fēnjū 另过 lìngguò

    - ở riêng

  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 过分 guòfèn 严厉 yánlì

    - Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.

  • - shuō 参加 cānjiā guò 恐怖分子 kǒngbùfènzi 训练营 xùnliànyíng

    - Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.

  • - 这种 zhèzhǒng huà 污人 wūrén 太过分 tàiguòfèn

    - Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.

  • - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - de 行动 xíngdòng 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hành động của bạn hơi quá đáng.

  • - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • - duì de 恭维 gōngwei 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过分

Hình ảnh minh họa cho từ 过分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao