Đọc nhanh: 应分 (ứng phân). Ý nghĩa là: bổn phận; phận sự. Ví dụ : - 帮他点忙,也是我们应分的事。 giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
Ý nghĩa của 应分 khi là Danh từ
✪ bổn phận; phận sự
分内应该
- 帮 他 点 忙 , 也 是 我们 应分 的 事
- giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应分
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 帮 他 点 忙 , 也 是 我们 应分 的 事
- giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 我们 应该 分别 主次 矛盾
- Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
应›