过火 guòhuǒ

Từ hán việt: 【quá hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá hoả). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.), quá trớn. Ví dụ : - 。 lời nói này hơi quá đáng.. - phê bình thái quá.. - 。 đùa quá mức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 过火 khi là Tính từ

quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.)

(说话、做事) 超过适当的分寸或限度

Ví dụ:
  • - 这话 zhèhuà shuō 有点 yǒudiǎn 过火 guòhuǒ

    - lời nói này hơi quá đáng.

  • - 过火 guòhuǒ de 批评 pīpíng

    - phê bình thái quá.

  • - 玩笑 wánxiào kāi 过火 guòhuǒ

    - đùa quá mức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quá trớn

(说话、做事) 超过一定的程度或限度

So sánh, Phân biệt 过火 với từ khác

过分 vs 过度 vs 过火

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过火

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 火车 huǒchē 呼啸 hūxiào zhe 驶过 shǐguò 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.

  • - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • - 玩笑 wánxiào kāi 过火 guòhuǒ

    - đùa quá mức.

  • - 火车 huǒchē 经过 jīngguò shí 微微 wēiwēi 震动 zhèndòng

    - Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.

  • - 去过 qùguò 蒙古 měnggǔ 火锅店 huǒguōdiàn ma

    - Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 火红 huǒhóng

    - cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.

  • - 日子 rìzi 越过 yuèguò yuè 火暴 huǒbào

    - cuộc sống càng ngày càng sôi động.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 过来 guòlái 火封 huǒfēng

    - Mau tới đây dập lửa.

  • - 过火 guòhuǒ de 批评 pīpíng

    - phê bình thái quá.

  • - céng zài 大火 dàhuǒ zhōng 拼过 pīnguò mìng

    - Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.

  • - 我见 wǒjiàn guò 火山 huǒshān 喷发 pēnfā chū de 熔岩流 róngyánliú

    - Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.

  • - 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.

  • - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.

  • - 火车 huǒchē 穿过 chuānguò le 隧道 suìdào

    - Tàu hỏa đi qua đường hầm.

  • - dàn 别忘了 biéwàngle duì 游泳池 yóuyǒngchí de 过滤器 guòlǜqì shì 多么 duōme huǒ

    - Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?

  • - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • - 这话 zhèhuà shuō 有点 yǒudiǎn 过火 guòhuǒ

    - lời nói này hơi quá đáng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 地蹈 dìdǎo guò 火焰 huǒyàn

    - Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过火

Hình ảnh minh họa cho từ 过火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao