Đọc nhanh: 过火 (quá hoả). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.), quá trớn. Ví dụ : - 这话说得有点过火。 lời nói này hơi quá đáng.. - 过火的批评 phê bình thái quá.. - 玩笑开得过火。 đùa quá mức.
Ý nghĩa của 过火 khi là Tính từ
✪ quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.)
(说话、做事) 超过适当的分寸或限度
- 这话 说 得 有点 过火
- lời nói này hơi quá đáng.
- 过火 的 批评
- phê bình thái quá.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quá trớn
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
So sánh, Phân biệt 过火 với từ khác
✪ 过分 vs 过度 vs 过火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过火
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 过火 的 批评
- phê bình thái quá.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 这话 说 得 有点 过火
- lời nói này hơi quá đáng.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
过›