Đọc nhanh: 过去分词 (quá khứ phân từ). Ý nghĩa là: quá khứ phân từ (trong ngữ pháp châu Âu).
Ý nghĩa của 过去分词 khi là Danh từ
✪ quá khứ phân từ (trong ngữ pháp châu Âu)
past participle (in European grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去分词
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 分居 另过
- ở riêng
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过去分词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去分词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
去›
词›
过›