Đọc nhanh: 太过 (thái quá). Ý nghĩa là: quá mức, thái quá.
Ý nghĩa của 太过 khi là Phó từ
✪ quá mức
excessively; too
✪ thái quá
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太过
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 这种 话 污人 太过分
- Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 他 的 想法 太过 固陋 了
- Cách nghĩ của anh ta quá nông cạn rồi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 她 对 工作 压力 太 过敏
- Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
过›