Đọc nhanh: 轮廓鲜明 (luân khuếch tiên minh). Ý nghĩa là: rõ ràng, trong đường viền đậm, trong sự nhẹ nhõm sắc nét.
Ý nghĩa của 轮廓鲜明 khi là Thành ngữ
✪ rõ ràng
clear-cut
✪ trong đường viền đậm
in bold outline
✪ trong sự nhẹ nhõm sắc nét
in sharp relief
✪ Hình ảnh sắc nét
sharp image
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓鲜明
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 色泽鲜明
- màu sắc tươi sáng.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮廓鲜明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮廓鲜明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廓›
明›
轮›
鲜›