Đọc nhanh: 轮廓线 (luân khuếch tuyến). Ý nghĩa là: một phác thảo, hình bóng.
Ý nghĩa của 轮廓线 khi là Danh từ
✪ một phác thảo
an outline
✪ hình bóng
silhouette
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓线
- 线纥
- gút sợi
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
- 地图 的 轮廓 已经 画好 , 还 没 上色
- bản đồ đã vẽ xong nhưng chưa tô màu.
- 我 了解 这个 计划 的 轮廓
- Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮廓线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮廓线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廓›
线›
轮›