Đọc nhanh: 轮廓度 (luân khuếch độ). Ý nghĩa là: Độ cong vênh. Ví dụ : - 轮廓度改善品 Hàng cải tiến cong vênh
Ý nghĩa của 轮廓度 khi là Danh từ
✪ Độ cong vênh
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓度
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 耳轮
- vành tai
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
- 地图 的 轮廓 已经 画好 , 还 没 上色
- bản đồ đã vẽ xong nhưng chưa tô màu.
- 我 了解 这个 计划 的 轮廓
- Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮廓度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮廓度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
廓›
轮›