Đọc nhanh: 声调轮廓 (thanh điệu luân khuếch). Ý nghĩa là: đường viền giai điệu.
Ý nghĩa của 声调轮廓 khi là Danh từ
✪ đường viền giai điệu
tone contour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声调轮廓
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声调轮廓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声调轮廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
廓›
调›
轮›