Đọc nhanh: 身体 (thân thể). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, sức khỏe. Ví dụ : - 身体是每个生物的实体。 Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.. - 她生病后,身体消瘦了许多。 Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.. - 运动员的身体很结实。 Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
Ý nghĩa của 身体 khi là Danh từ
✪ thân thể; cơ thể
一个人或一个动物的生理组织的整体,有时专指躯干和四肢
- 身体 是 每个 生物 的 实体
- Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 运动员 的 身体 很 结实
- Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sức khỏe
人的健康情况
- 他 的 身体 很 好
- Sức khỏe của anh ấy rất tốt.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 你 最近 身体 怎么样 ?
- Sức khỏe của bạn gần đây thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身体
✪ Định ngữ + 的 + 身体
"身体" vai trò trung tâm ngữ
- 恐龙 的 身体 很大
- Cơ thể khủng long rất to.
- 年轻人 的 身体 恢复 得 很快
- Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.
✪ 身体 + (很/不)+ Tính từ(大、累、舒服、软)
cơ thể như thế nào
- 我 今天 身体 不太 舒服
- Hôm nay cơ thể tôi không thoải mái.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
✪ Động từ (活动、检查、锻炼、放松)+ 身体
hành động liên quan đến "身体"
- 医生 正在 给 他 检查 身体
- Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.
- 她 坚持 每天 锻炼身体
- Anh ây kiên trì rèn luyện cơ thể mỗi ngày.
✪ 身体 (+ 的)+ Danh từ (条件、表面、部位、结构)
"身体" vai trò định ngữ
- 身体 的 结构 十分复杂
- Cấu trúc của cơ thể vô cùng phức tạp.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
So sánh, Phân biệt 身体 với từ khác
✪ 身体 vs 身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 顾惜 身体
- quý sức khoẻ
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 身体 康泰
- thân thể khoẻ mạnh.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
身›