身体 shēntǐ

Từ hán việt: 【thân thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thể). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, sức khỏe. Ví dụ : - 。 Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.. - 。 Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.. - 。 Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 身体 khi là Danh từ

thân thể; cơ thể

一个人或一个动物的生理组织的整体,有时专指躯干和四肢

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ shì 每个 měigè 生物 shēngwù de 实体 shítǐ

    - Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.

  • - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ 消瘦 xiāoshòu le 许多 xǔduō

    - Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sức khỏe

人的健康情况

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Sức khỏe của anh ấy rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 怎么样 zěnmeyàng

    - Sức khỏe của bạn gần đây thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身体

Định ngữ + 的 + 身体

"身体" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 恐龙 kǒnglóng de 身体 shēntǐ 很大 hěndà

    - Cơ thể khủng long rất to.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 身体 shēntǐ 恢复 huīfù 很快 hěnkuài

    - Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.

身体 + (很/不)+ Tính từ(大、累、舒服、软)

cơ thể như thế nào

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 身体 shēntǐ 不太 bùtài 舒服 shūfú

    - Hôm nay cơ thể tôi không thoải mái.

  • - 我们 wǒmen 身体 shēntǐ hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.

Động từ (活动、检查、锻炼、放松)+ 身体

hành động liên quan đến "身体"

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ

    - Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.

  • - 坚持 jiānchí 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ây kiên trì rèn luyện cơ thể mỗi ngày.

身体 (+ 的)+ Danh từ (条件、表面、部位、结构)

"身体" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ de 结构 jiégòu 十分复杂 shífēnfùzá

    - Cấu trúc của cơ thể vô cùng phức tạp.

  • - 身体 shēntǐ de 条件 tiáojiàn 非常 fēicháng hǎo

    - Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.

So sánh, Phân biệt 身体 với từ khác

身体 vs 身

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành từ mới, "" không có khả năng tổ hợp từ, chúng không thể thay thế cho nhau.
- "" còn là lượng từ, nhưng "" không thể làm lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 身体 shēntǐ 坚实 jiānshí

    - thân thể rắn chắc.

  • - 滋养 zīyǎng 身体 shēntǐ

    - tẩm bổ cơ thể

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 大家 dàjiā dōu yīng 爱护 àihù 身体 shēntǐ

    - Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.

  • - 顾惜 gùxī 身体 shēntǐ

    - quý sức khoẻ

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - zhù 身体 shēntǐ 安康 ānkāng

    - Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.

  • - 身体 shēntǐ 康健 kāngjiàn

    - thân thể khoẻ mạnh.

  • - 身体 shēntǐ 康泰 kāngtài

    - thân thể khoẻ mạnh.

  • - yuàn 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Mong anh ấy có sức khỏe tốt.

  • - 身体 shēntǐ hái méi 康复 kāngfù

    - Anh ấy vẫn chưa hồi phục.

  • - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • - 睡眠 shuìmián 过少会 guòshǎohuì 伤害 shānghài 身体 shēntǐ

    - Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.

  • - 放松 fàngsōng 身体 shēntǐ 有助于 yǒuzhùyú 睡眠 shuìmián

    - Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身体

Hình ảnh minh họa cho từ 身体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao