Đọc nhanh: 身外之物 (thân ngoại chi vật). Ý nghĩa là: tài sản; của cải (ý nói những thứ ngoài cơ thể là những thứ không đáng coi trọng).
Ý nghĩa của 身外之物 khi là Thành ngữ
✪ tài sản; của cải (ý nói những thứ ngoài cơ thể là những thứ không đáng coi trọng)
个人身体以外的东西 (指财产等,表示无足轻重的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身外之物
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身外之物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身外之物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
外›
物›
身›