Đọc nhanh: 赤身裸体 (xích thân loã thể). Ý nghĩa là: trần như nhộng; trần truồng; thả dông, đầu không khăn, đít không khố.
Ý nghĩa của 赤身裸体 khi là Thành ngữ
✪ trần như nhộng; trần truồng; thả dông
裸露身体,一丝不挂
✪ đầu không khăn, đít không khố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤身裸体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 顾惜 身体
- quý sức khoẻ
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 身体 康泰
- thân thể khoẻ mạnh.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤身裸体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤身裸体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
裸›
赤›
身›