Đọc nhanh: 身体力行 (thân thể lực hành). Ý nghĩa là: tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm. Ví dụ : - 领导干部要身体力行。 Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
Ý nghĩa của 身体力行 khi là Thành ngữ
✪ tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
亲身体验,努力实行
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体力行
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 身体 康泰
- thân thể khoẻ mạnh.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 身体力行
- Sự nỗ lực của bản thân.
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身体力行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身体力行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
力›
行›
身›
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
Lấy Mình Làm Gương, Tự Mình Nêu Gương, Tự Nêu Gương