Hán tự: 蹋
Đọc nhanh: 蹋 (đạp.tháp). Ý nghĩa là: giẫm; đạp, đá. Ví dụ : - 材料白白糟蹋了,怪可惜了儿的。 nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.. - 好端端的公路 ,竟被糟蹋成这个样子。 con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.. - 暴殄天物(任意糟蹋东西)。 tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
Ý nghĩa của 蹋 khi là Động từ
✪ giẫm; đạp
踏;踩
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ đá
踢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹋
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹋›