• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tháp Đạp
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊𦐇
  • Thương hiệt:RMASM (口一日尸一)
  • Bảng mã:U+8E4B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蹋

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣥂

Ý nghĩa của từ 蹋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tháp, đạp). Bộ Túc (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Từ ghép với : tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;, Làm hại sức khỏe, 西 Làm hỏng đồ đạc. Chi tiết hơn...

Tháp
Đạp
Âm:

Tháp

Từ điển phổ thông

  • (xem: tháp cúc 蹋鞠)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ đạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 糟蹋

- tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;

* ② Làm hại, làm hỏng

- Làm hại sức khỏe

- 西 Làm hỏng đồ đạc.