跳蹋 tiào tà

Từ hán việt: 【khiêu đạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跳蹋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu đạp). Ý nghĩa là: giãy đành đạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跳蹋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跳蹋 khi là Động từ

giãy đành đạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳蹋

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • - hǎo 很会 hěnhuì 跳绳 tiàoshéng

    - Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây

  • - tiào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhảy một tiếng đồng hồ.

  • - zhè 几天 jǐtiān máng 鼻蹋 bítà zuǐ wāi

    - mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - 这个 zhègè 跳不动 tiàobùdòng

    - Không nhấc được cái này.

  • - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

  • - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

  • - 一个 yígè 纵步 zòngbù 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào.

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - de 心脏 xīnzàng 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Tim của cô ấy đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng 猛烈地 měnglièdì 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim đang đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • - 心在 xīnzài 不停 bùtíng 地搏 dìbó tiào

    - Tim đang đập không ngừng.

  • - tiào 迪斯科 dísīkē

    - nhảy đít-xcô

  • - 跳跃 tiàoyuè 运动 yùndòng

    - nhảy vận động; môn thể thao nhảy.

  • - 每天 měitiān dōu tiào le 一个 yígè

    - Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跳蹋

Hình ảnh minh họa cho từ 跳蹋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳蹋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp , Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMASM (口一日尸一)
    • Bảng mã:U+8E4B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình