Đọc nhanh: 踢蹬 (thích đặng). Ý nghĩa là: đá đạp lung tung; đá đạp loạn xạ, tiêu xài hoang phí; phung phí tiền của; tiêu tiền như nước; tiêu hoang, xử lý; thanh lý. Ví dụ : - 小孩儿爱活动,一天到晚老踢蹬。 trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.. - 这月的工资被他踢蹬光了。 tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.. - 用了一个晚上才把这些琐碎事踢蹬完。 cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
Ý nghĩa của 踢蹬 khi là Động từ
✪ đá đạp lung tung; đá đạp loạn xạ
脚乱蹬乱踢
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
✪ tiêu xài hoang phí; phung phí tiền của; tiêu tiền như nước; tiêu hoang
胡乱用钱;挥霍
- 这 月 的 工资 被 他 踢蹬 光 了
- tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.
✪ xử lý; thanh lý
清理;处理
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢蹬
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 这 月 的 工资 被 他 踢蹬 光 了
- tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踢蹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢蹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踢›
蹬›