Hán tự: 蹬
Đọc nhanh: 蹬 (đặng.đăng). Ý nghĩa là: đạp; giẫm, mặc; mang, bước lên; leo lên. Ví dụ : - 不断地蹬车。 Không ngừng đạp xe.. - 用力蹬了一下。 Dùng lực đạp một cái.. - 使劲蹬着地面。 Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
Ý nghĩa của 蹬 khi là Động từ
✪ đạp; giẫm
腿和脚向脚底的方向用力
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 用力 蹬 了 一下
- Dùng lực đạp một cái.
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mặc; mang
穿着;带
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
✪ bước lên; leo lên
蹬上高处; 同“登”
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蹬
✪ 蹬 (+得/不)+ 着
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 我 想 蹬 窗台 , 但是 没蹬 着
- Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 我 想 蹬 窗台 , 但是 没蹬 着
- Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 用力 蹬 了 一下
- Dùng lực đạp một cái.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 这 月 的 工资 被 他 踢蹬 光 了
- tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹬›