Đọc nhanh: 踢皮球 (thích bì cầu). Ý nghĩa là: đùn việc; đùn đẩy. Ví dụ : - 别再踢皮球了,快解决问题吧。 Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.. - 事情很简单,你们别踢皮球了。 Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Ý nghĩa của 踢皮球 khi là Động từ
✪ đùn việc; đùn đẩy
比喻互相推委,把应该解决的事情推给别人
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢皮球
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 每 周末 我 都 去 踢球
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 皮球 被 踢 坏 了 , 不起 了
- Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.
- 我 喜欢 踢足球
- Tôi thích chơi bóng đá.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 用力 把 球 踢出去 了
- Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.
- 我 可是 拍 橡皮球 的 高手
- Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踢皮球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢皮球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
皮›
踢›