Đọc nhanh: 蹭蹬 (thặng đặng). Ý nghĩa là: lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi. Ví dụ : - 仕途蹭蹬 đường hoạn lộ long đong
Ý nghĩa của 蹭蹬 khi là Động từ
✪ lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi
遭遇挫折;不得意
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭蹬
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹭蹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹭蹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹬›
蹭›