Đọc nhanh: 跳舞 (khiêu vũ). Ý nghĩa là: múa; khiêu vũ; nhảy; nhảy múa. Ví dụ : - 她非常喜欢跳舞。 Cô ấy rất thích khiêu vũ.. - 我们经常一起去跳舞。 Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.. - 他每天都会花时间练习跳舞。 Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.
Ý nghĩa của 跳舞 khi là Từ điển
✪ múa; khiêu vũ; nhảy; nhảy múa
舞蹈
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 我们 经常 一起 去 跳舞
- Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.
- 他 每天 都 会花 时间 练习 跳舞
- Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.
- 我们 跳舞 吧
- Chúng ta nhảy nhé.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跳舞
✪ Động từ (会、喜欢、去、学、擅长) + 跳舞
có thể/ thích/ đi/ học/ sở trường + nhảy
- 她 从 七岁 就 开始 学 跳舞
- Từ bảy tuổi cô ấy đã bắt đầu học nhảy rồi.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
✪ 跟/和 + Ai đó + 跳舞
nhảy/ múa/ nhảy múa cùng ai
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
✪ 跳舞 + 的 + Danh từ
- 她 跳舞 的 姿势 特别 优美
- Tư thế khi nhảy của cô ấy rất đẹp.
- 跳舞 的 女孩 非常 迷人
- Các cô gái nhảy múa rất quyến rũ.
- 跳舞 的 老师 动作 很 专业
- Thầy dạy múa động tác rất chuyên nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳舞
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 我们 跳舞 吧
- Chúng ta nhảy nhé.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 孩子 们 开心 地 跳舞
- Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
跳›