Đọc nhanh: 化装跳舞 (hoá trang khiêu vũ). Ý nghĩa là: nhảy trá hình.
Ý nghĩa của 化装跳舞 khi là Động từ
✪ nhảy trá hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装跳舞
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 我们 跳舞 吧
- Chúng ta nhảy nhé.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装跳舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装跳舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
舞›
装›
跳›